Characters remaining: 500/500
Translation

bấp bênh

Academic
Friendly

Từ "bấp bênh" trong tiếng Việt có nghĩadễ mất thăng bằng, dễ nghiêng lệch hoặc thay đổi thất thường không cơ sở vững chắc. Chúng ta có thể hiểu "bấp bênh" qua những khía cạnh khác nhau trong cuộc sống.

Định nghĩa:
  1. Dễ mất thăng bằng: Một thứ đó không chỗ tựa vững chắc, dẫn đến việc dễ bị nghiêng hoặc ngã.

    • dụ: "Tấm ván bấp bênh" nghĩa là tấm ván không vững chắc, dễ bị nghiêng.
  2. Dễ thay đổi thất thường: Cuộc sống hoặc tình huống nào đó không ổn định, có thể thay đổi bất ngờ.

    • dụ: "Cuộc sống bấp bênh" có nghĩacuộc sống không ổn định, có thể gặp khó khăn bất cứ lúc nào.
  3. Dễ nghiêng ngả, dao động: Một lập trường hay ý kiến không vững chắc, có thể thay đổi dễ dàng.

    • dụ: "Lập trường bấp bênh" có nghĩaquan điểm của ai đó không kiên định, dễ thay đổi theo tình huống.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Láy từ: "Bấp ba bấp bênh" một cách nói mạnh hơn, diễn tả tình trạng không ổn địnhmức độ nhiều hơn.
    • dụ: "Cuộc sống của họ bấp ba bấp bênh, không biết ngày mai ra sao."
Phân biệt các biến thể:
  • Bấp bênh có thể được sử dụng để mô tả các tình huống, trạng thái hay cảm xúc không ổn định.
  • Có thể kết hợp với các từ khác như "địa vị", "công việc", hoặc "mối quan hệ" để nhấn mạnh sự không chắc chắn.
Từ đồng nghĩa, gần giống:
  • Không ổn định: Tình trạng không sự chắc chắn, dễ thay đổi.
    • dụ: "Công việc của anh ấy không ổn định."
  • Thất thường: Cũng chỉ tình trạng dao động, không liên tục.
    • dụ: "Thời tiếtđây rất thất thường."
Từ liên quan:
  • Bấp bênh có thể liên quan đến các từ như "rủi ro", "khó khăn", "bấp chấp" (nghĩa là không cơ sở vững chắc).
  • Chao đảo: Cảm giác không vững vàng, dễ bị tác động.
  1. t. 1 Dễ mất thăng bằng, dễ nghiêng lệch không chỗ tựa vững chắc. Tấm ván bấp bênh. 2 Dễ thay đổi thất thường không cơ sở vững chắc. Cuộc sống bấp bênh. Địa vị bấp bênh. 3 Dễ nghiêng ngả, dễ dao động. Lập trường bấp bênh. // Láy: bấp ba bấp bênhmức độ nhiều).

Words Containing "bấp bênh"

Comments and discussion on the word "bấp bênh"